Ý nghĩa của từ gan góc là gì:
gan góc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ gan góc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gan góc mình

1

57 Thumbs up   20 Thumbs down

gan góc


t. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

30 Thumbs up   18 Thumbs down

gan góc


Tỏ ra gan dạ, dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Luôn luôn dũng mãnh. Bảo vệ, hướng về cái tốt.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2015

3

22 Thumbs up   15 Thumbs down

gan góc


(chống chọi)kiên cường, không lùi bước.
Nguyễn Anh Tài - 00:00:00 UTC 5 tháng 3, 2015

4

26 Thumbs up   23 Thumbs down

gan góc


t. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gan góc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gan góc":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

5

14 Thumbs up   18 Thumbs down

gan góc


có tinh thần làm việc gì cũng phải làm tôi cũng không bỏ cuộc
là một người can đảm dũng cảm
hello kitty - 00:00:00 UTC 22 tháng 8, 2015

6

13 Thumbs up   20 Thumbs down

gan góc


Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. | : ''Con người '''gan góc'''.'' | : '''''Gan góc''' chống cự đến cùng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

14 Thumbs up   21 Thumbs down

gan góc


tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm một chiến sĩ gan góc Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gan dạ gang tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa